49. ��ng ký thay
�ổi trụ sở ch�nh �ối với c�ng ty cổ
phần
Trình tự
thực hiện:
Tr�ớc khi ��ng ký thay �ổi
�ịa chỉ trụ sở ch�nh, doanh nghiệp phải
thực hiện c�c thủ tục với c� quan thuế li�n
quan �ến việc chuyển �ịa �iểm theo quy �ịnh
của ph�p luật về thuế.
Trong thời hạn 5 (n�m) ng�y l�m
việc kể từ ng�y ho�n tất thủ tục k� khai,
th�ng b�o với c� quan thuế, doanh nghiệp gửi hồ
s� ��ng ký thay �ổi �ịa chỉ trụ sở ch�nh
�ến Phòng ��ng ký kinh doanh cấp tỉnh.
Tr�ờng hợp chuyển �ịa
chỉ trụ sở ch�nh �ến n�i kh�c trong phạm vi
tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ��ng n�i doanh
nghiệp �ã ��ng ký, doanh nghiệp gửi Th�ng b�o
�ến Phòng ��ng ký kinh doanh n�i doanh nghiệp �ã
��ng ký. Khi nhận Th�ng b�o, Phòng ��ng ký kinh
doanh trao giấy bi�n nhận v� ��ng ký thay �ổi �ịa
chỉ trụ sở ch�nh cho doanh nghiệp.
Tr�ờng hợp chuyển �ịa
chỉ trụ sở ch�nh của doanh nghiệp sang
tỉnh, th�nh phố kh�c, doanh nghiệp gửi Th�ng b�o
�ến Phòng ��ng ký kinh doanh n�i dự �ịnh
�ặt trụ sở mới. Khi nhận Th�ng b�o, Phòng
��ng ký kinh doanh n�i doanh nghiệp dự �ịnh �ặt
trụ sở mới trao giấy bi�n nhận, ��ng ký
việc chuyển �ổi �ịa chỉ trụ sở ch�nh
v� cấp lại Giấy chứng nhận ��ng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp.
Trong thời hạn 5 (n�m) ng�y l�m
việc, kể từ ng�y cấp lại Giấy chứng
nhận ��ng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp,
Phòng ��ng ký kinh doanh n�i doanh nghiệp �ặt
trụ sở mới phải gửi bản sao Giấy
chứng nhận ��ng ký doanh nghiệp mới �ến
Phòng ��ng ký kinh doanh n�i tr�ớc ��y doanh nghiệp
�ã ��ng ký.
C�ch thức thực
hiện:
Ng�ời th�nh lập doanh nghiệp hoặc ng�ời �ại
diện theo ủy quyền trực tiếp nộp hồ
s� tại Phòng �KKD cấp tỉnh n�i doanh nghiệp �ặt
trụ sở ch�nh
Th�nh phần hồ
s�,
bao gồm:
Th�ng b�o về việc thay �ổi
trụ sở ch�nh tr�ờng hợp chuyển �ịa
chỉ trụ sở ch�nh �ến n�i kh�c trong phạm vi
tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ��ng n�i doanh
nghiệp �ã ��ng ký gồm những nội dung sau:
T�n, mã số doanh nghiệp, mã
số thuế hoặc số Giấy chứng nhận ��ng
ký kinh doanh (tr�ờng hợp doanh nghiệp ch�a c�
mã số doanh nghiệp v� mã số thuế);
�ịa chỉ trụ sở ch�nh dự
�ịnh chuyển �ến;
Họ, t�n, chữ ký của ng�ời
�ại diện theo ph�p luật của doanh nghiệp.
K�m theo: Quyết �ịnh bằng
v�n bản v� bản sao bi�n bản họp của �ại hội
�ồng cổ ��ng. Quyết �ịnh, bi�n bản họp phải
ghi rõ những nội dung ��ợc sửa �ổi trong
�iều lệ c�ng ty.
Th�ng b�o về việc thay �ổi
trụ sở ch�nh tr�ờng hợp chuyển �ịa
chỉ trụ sở ch�nh của doanh nghiệp sang
tỉnh, th�nh phố kh�c gồm những nội dung sau:
T�n, mã số doanh nghiệp, mã
số thuế hoặc số Giấy chứng nhận ��ng
ký kinh doanh (tr�ờng hợp doanh nghiệp ch�a c� mã
số doanh nghiệp v� mã số thuế);
�ịa chỉ trụ sở ch�nh dự
�ịnh chuyển �ến;
Họ, t�n, số Giấy chứng minh nh�n
d�n hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực c� nh�n
hợp ph�p kh�c quy �ịnh tại �iều 24 Nghị
�ịnh 43, �ịa chỉ th�ờng tr� v� chữ ký
của ng�ời �ại diện theo ph�p luật của doanh
nghiệp.
K�m theo: Th�ng b�o gửi �ến Phòng ��ng ký kinh
doanh n�i doanh nghiệp dự �ịnh �ặt trụ sở
mới phải c� bản sao �iều lệ �ã sửa
�ổi của c�ng ty v� danh s�ch cổ ��ng s�ng lập;
quyết �ịnh bằng v�n bản v� bản sao bi�n bản
họp của �ại hội cổ ��ng.
Số l�ợng
hồ s�:���� 01�����
(bộ)
Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 5 ng�y l�m việc, kể
từ ng�y nhận ��ợc hồ s� hợp lệ.
C� quan thực hiện TTHC: Phòng
�KKD (Sở KH �T)
�ối t�ợng
thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: C� nh�n, tổ chức
Kết quả
thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Giấy chứng
nhận ��ng ký doanh nghiệp mới
Lệ ph�: Theo quy �ịnh của từng �ịa ph��ng. Lệ
ph� kh�ng qu� 20.000� (Th�ng t� số 97/2006/TT-BTC, ng�y 16/10/2006 của
Bộ T�i ch�nh, h�ớng dẫn về ph� v� lệ ph� thuộc
thẩm quyền quyết �ịnh của Hội �ồng
nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ��ng)
T�n mẫu ��n, mẫu
tờ khai:
Th�ng b�o thay �ổi nội dung ��ng ký doanh nghiệp tại
Phụ lục III-6, Th�ng t� số 14/2010/TT-BKH ng�y 4/6/2010 của
Bộ Kế hoạch v� �ầu t�.
Y�u cầu, �iều
kiện thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Quy �ịnh tại
Khoản 1 �iều 13 Th�ng t� số 14/2010/TT-BKH, tr�ớc khi
��ng ký thay �ổi trụ sở ch�nh, �ịa �iểm
chi nh�nh, v�n phòng �ại diện tại Phòng ��ng
ký kinh doanh cấp tỉnh n�i doanh nghiệp dự �ịnh
chuyển tới, doanh nghiệp phải thực hiện c�c
thủ tục li�n quan �ến việc chuyển �ịa �iểm
với c� quan thuế.
C�n cứ ph�p
lý của TTHC:
Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội n�ớc Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam số 60/2005/QH11 ng�y 29 th�ng 11 n�m
2005;
Nghị �ịnh số 43/2010/N�-CP
ng�y 15/4/2010 của Ch�nh phủ về ��ng ký doanh
nghiệp;
Th�ng t� số 14/2010/TT-BKH ng�y
4/6/2010 của Bộ Kế hoạch v� �ầu t� h�ớng
dẫn một số nội dung về hồ s�, trình
tự, thủ tục ��ng ký doanh nghiệp theo quy
�ịnh tại Nghị �ịnh số 43/2010/ N�-CP về
��ng ký doanh nghiệp.